Chi tiết chương trình

THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT

  • Tên ngành đào tạo:
    • Tiếng Việt: Kỹ thuật địa chất
    • Tiếng Anh: Geological Engineering
  • Mã ngành đào tạo: 7520501
  • Trình độ đào tạo: Cử nhân
  • Loại hình đào tạo: chính quy
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
    • Tiếng Việt: Cử nhân
    • Tiếng Anh: Bachelor in Geological Engineering
  • Nơi đào tạo: Khoa Kỹ thuật Địa chất và Dầu khí, Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM

1. Mục tiêu đào tạo:

a. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo Kỹ thuật Địa chất, được xây dựng theo hướng kỹ thuật, đào tạo sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Địa chất có năng lực chuyên môn để giải quyết những vấn đề liên quan đến thiết kế và tiến hành thực nghiệm (trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua mô hình) trong các lĩnh vực chuyên môn Địa kỹ thuật, địa chất thủy văn, địa chất môi trường, tài nguyên khoáng sản cũng như khả năng phân tích và minh giải kết quả thực nghiệm, có khả năng thực hiện chức năng của một thành viên trong nhóm giải quyết các vấn đề trong các lĩnh vực dầu khí, môi trường, xây dựng, địa vật lý, v.v…; có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt.

b. Mục tiêu cụ thể

- MT1: Có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.

- MT2: Có kiến thức cơ sở kỹ thuật và ngành: quá trình vật lý trong lĩnh vực kỹ thuật địa chất gồm địa chất môi trường, địa kỹ thuật, địa chất thủy văn, tài nguyên khoáng sản; các công cụ phân tích và thiết kế trong ngành kỹ thuật địa chất.

- MT3: Có khả năng tư duy và các kỹ năng trong nghề nghiệp cũng như trong giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm và đạo đức nghề nghiệp đủ để có thể làm việc trong môi trường đa ngành, đa văn hóa.

2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo: Xem chi tiết

3. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các môn học: Xem chi tiết

4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Theo QUY CHẾ ĐÀO TẠO VÀ HỌC VỤ BẬC ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, Ban hành kèm theo QĐ số 3502/QĐ-ĐHBK-ĐT, ngày 25/11/2015 sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 553/ĐHBK-ĐT, ngày 07/03/2017 , QĐ số 221/ĐHBK-ĐT, ngày 24/01/2018, QĐ số 2882/ĐHBK-ĐT, ngày 10/10/2018QĐ số 2544, ngày 10/08/2019 và QĐ số 3879, ngày 22/11/2019 của Hiệu trưởng trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM.

Link: http://www.aao.hcmut.edu.vn/index.php?route=catalog/chitietsv&path=90&tid=1658

5. Khối lượng kiến thức toàn khóa

TT

Khối kiến thức

Khối lượng

Số tín chỉ

%

I

Khối kiến thức giáo dục đại cương

   

Toán & Khoa học Tự nhiên

30 TC

23,3%

Lý luận chính trị/Khoa học Xã hội

22 TC

17,1%

Ngoại ngữ

8 TC

6.2%

Giáo dục Thể chất & Quốc phòng

0

0

II

Khối kiến thức cơ sở ngành

28 TC

21.7%

III

Kiến thức chuyên ngành

24TC

18,6%

IV

Thực tập & LVTN

8 TC

6,2%

V

Các môn tự chọn

9TC

6.9%

 

Tổng cộng

129 TC

100%

6. Danh sách môn học toàn chương trình

Ngành: Kỹ thuật Địa chất (Geological Engineering)    
Chuyên ngành: Kỹ thuật Địa chất (Geological Engineering)    
Tổng số tín chỉ: 129.0    
STT MSMH Tên môn học Tín chỉ Tên môn học tiếng Anh
Học kỳ 1   16  
Các môn bắt buộc    
1 LA1003 Anh văn 1 2 English 1
2 MT1003 Giải tích 1 4 Calculus 1
3 PH1003 Vật lý 1 4 General Physics 1
4 CH1003 Hóa đại cương 3 General Chemistry
5 GE1001 Nhập môn về kỹ thuật 3 Introduction to Engineering
6 MI1003 Giáo dục quốc phòng 0 Military Training
7 PE1003 Giáo dục thể chất 1 0 Physical Education 1
Học kỳ 2   17  
Các môn bắt buộc    
1 LA1005 Anh văn 2 2 English 2
2 MT1007 Đại số tuyến tính 3 Linear Algebra
3 PH1007 Thí nghiệm vật lý 1 General Physics Labs
4 MT1005 Giải tích 2 4 Calculus 2
5 GE1011 Địa vật lý đại cương + kiến tập 3 Basic Geophysics
6 GE1013 Khoa học trái đất 4 Earth Science
7 PE1005 Giáo dục thể chất 2 0 Physical Education 2
Học kỳ 3   17  
Các môn bắt buộc    
1 LA1007 Anh văn 3 2 English 3
2 MT1009 Phương pháp tính 3 Numerical Methods
3 GE2033 Tinh thể - khoáng vật - thạch học + thực tập 3 Crystallography - Mineralogy - Petrography
4 GE2043 Địa tin học đại cương 3 Fundamental of Geoinformatics
5 GE2035 Địa chất kiến trúc và đo vẽ bản đồ địa chất 3 Structural Geology and Geological Mapping
6 PE1007 Giáo dục thể chất 3 0 Physical Education 3
7 SP1031 Triết học Mác - Lênin 3 Marxist - Leninist Philosophy
Học kỳ 4   17  
Các môn bắt buộc    
1 LA1009 Anh văn 4 2 English 4
2 AS2001 Cơ học ứng dụng 3 Applied Mechanics
3 MT2013 Xác suất và thống kê 4 Probability and Statistics
4 SP1033 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 Marxist - Leninist Political Economy
5 GE2037 Địa kỹ thuật 1 3 Geotechnics 1
6 GE2021 Cơ sở thủy địa cơ học 3 Basic Hydro-Geomechanics
Học kỳ 5   15  
Các môn bắt buộc    
1 SP1035 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 Scientific Socialism
2 GE3137 Công trình xây dựng 3 Construction Engineering
3 GE3013 Thí nghiệm địa kỹ thuật 1 Geotechnical Testing
4 GE3139 Cơ học đá + thực hành 3 Rock Mechanics and Practice
5 GE2031 Địa chất thủy văn 3 Hydrogeology
Các môn tự chọn nhóm A (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)    
6 GE3089 Khai thác và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất 3 Production and Saving Underground Water
7 GE3145 Đồ án địa kỹ thuật 2 1 Geotechnics 2 Project
8 GE3143 Địa kỹ thuật 2 3 Geotechnics 2
9 GE3061 Thực hành địa kỹ thuật 2 1 Practice of Geotechnics 2
10 GE3147 Địa hóa môi trường 3 Environmental Geochemistry
11 GE3149 Đồ án kỹ thuật tài nguyên 1 Earth Resources Project
12 GE3151 Bảo vệ môi trường trong công nghiệp dầu khí + kiến tập 3 Environment Conservation in Petroleum Industry + Field Trip
13 GE3153 Quản lý tài nguyên đất và khoáng sản 3 Soil and Minining Management
14 GE3193 Chuyên đề 1 3 Project Based
15 GE3195 Chuyên đề 2 3 Project Based
16 GE3197 Đồ án chuyên đề 1 1  
17 GE3201 Địa chất công trình - địa chất thủy văn khu vực 3 Regional Hydrogeology and Geoengineering
18 GE3203 ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên 3 GIS in Resource Mangement
Học kỳ 6   17  
Các môn bắt buộc    
1 GE3141 Địa thống kê 3 Geostatistics
2 SP1039 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 History of Vietnamese Communist Party
3 GE2029 Địa chất môi trường 3 Environmental Geology
4 GE3161 Quản lý dự án trong kỹ thuật tài nguyên trái đất 3 Project Management in Earth Resources Engineering
1 GE3335 Thực tập ngoài trường 2 Internship
Các môn tự chọn nhóm A (chọn 4 tín chỉ trong các môn học sau)    
5 GE3089 Khai thác và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất 3 Water Resources Exploitation and Protection
6 GE3145 Đồ án địa kỹ thuật 2 1 Geotechnics 2 Project
7 GE3143 Địa kỹ thuật 2 3 Geotechnics 2
8 GE3061 Thực hành địa kỹ thuật 2 1 Practice of Geotechnics 2
9 GE3147 Địa hóa môi trường 3 Environmental Geochemistry
10 GE3149 Đồ án kỹ thuật tài nguyên 1 Earth Resources Project
11 GE3151 Bảo vệ môi trường trong công nghiệp dầu khí + kiến tập 3 Environment Conservation in Petroleum Industry + Field Trip
12 GE3153 Quản lý tài nguyên đất và khoáng sản 3 Management of Land and Mineral Resources
13 GE3193 Chuyên đề 1 3 Project Based
14 GE3195 Chuyên đề 2 3 Project Based
15 GE3197 Đồ án chuyên đề 1 1  
16 GE3201 Địa chất công trình - địa chất thủy văn khu vực 3 Regional Hydrogeology and Geoengineering
17 GE3203 ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên 3 GIS in Resource Mangement
Học kỳ 7   16  
Các môn bắt buộc    
1 SP1037 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 Ho Chi Minh Ideology
2 GE4069 Địa chất động lực công trình + kiến tập 3 Geodynamics Engineering and Practice
3 GE4033 Nền móng công trình 3 Foundation
Các môn tự chọn  tự do (chọn 6 tín chỉ)    
4   Tự chọn tự do 6 Free Elective
Các môn tự chọn nhóm B (chọn 2 tín chỉ trong các môn học sau)    
5 GE4071 Đồ án nền móng công trình 2 Foundation Project
6 GE4073 Đồ án quản lý tài nguyên đất và khoáng sản 2 Project: Management of Land and Mineral Resources
7 GE4075 Đồ án chuyên ngành khai thác và bảo vệ tài nguyên nước 2 Project: Water Resources Exploitation and Protection
8 GE4109 Đồ án chuyên đề 2 2  
Học kỳ 8   14  
Các môn bắt buộc    
1 SP1007 Pháp luật Việt Nam đại cương 2 Introduction to Vietnamese Law
2 GE4337 Đồ án tốt nghiệp 4 Capstone Project
Các môn tự chọn  tự do (chọn 3 tín chỉ)    
3   Tự chọn tự do 3 Free Elective
Các môn tự chọn nhóm C (chọn 5 tín chỉ trong các môn học sau)    
4 GE4029 Các phương pháp gia cố đất 3 Techniques for Soil Improvement
5 GE3037 Thực tập kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu của môi trường địa chất 1 Practice of Analysis Engineering for Geo-Environmental Indexes
6 GE4039 Đồ án môn học khảo sát - thăm dò và các phương pháp tính trữ lượng 1 Course Project on Prospecting-Exploration and Reserves Calculating Methods of Minerals
7 GE4079 Phương pháp lập bản đồ địa chất môi trường - địa chất đô thị 3 Mapping in Enviromental Geology
8 GE4081 Thủy địa hóa 3 Hydrogeochemystry
9 GE4085 Đo vẽ và thành lập bản đồ tài nguyên đất và khoáng sản 3 Drawing and Maping Land and Mineral Resources
10 GE4087 Đô thị sinh thái thông minh 3 Eco-smart City
11 GE4089 Quy hoạch tài nguyên đất và khoáng sản 3 Planing of Land and Mineral Resources
12 GE4105 Chuyên đề 3 3 Project Based
13 GE4107 Chuyên đề 4 3 Project Based
14 GE4111 Đồ án chuyên đề 3 1  
15 GE4113 Đồ án chuyên đề 4 1  

Read More

 

FACULTY OF GEOLOGY & PETROLEUM ENGINEERING

  • Nhà B8, 268 - Lý Thường Kiệt - F.14 - Quận 10 - TP. HCM - Việt Nam
  • Điện thoại : (84.028)38647256 - Ext: 5777
Go to top