THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT
1. Mục tiêu đào tạo:
a. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Địa chất, được xây dựng theo hướng kỹ thuật, đào tạo sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Địa chất có năng lực chuyên môn để giải quyết những vấn đề liên quan đến thiết kế và tiến hành thực nghiệm (trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua mô hình) trong các lĩnh vực chuyên môn Địa kỹ thuật, địa chất thủy văn, địa chất môi trường, tài nguyên khoáng sản cũng như khả năng phân tích và minh giải kết quả thực nghiệm, có khả năng thực hiện chức năng của một thành viên trong nhóm giải quyết các vấn đề trong các lĩnh vực dầu khí, môi trường, xây dựng, địa vật lý, v.v…; có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt.
b. Mục tiêu cụ thể
- MT1: Có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- MT2: Có kiến thức cơ sở kỹ thuật và ngành: quá trình vật lý trong lĩnh vực kỹ thuật địa chất gồm địa chất môi trường, địa kỹ thuật, địa chất thủy văn, tài nguyên khoáng sản; các công cụ phân tích và thiết kế trong ngành kỹ thuật địa chất.
- MT3: Có khả năng tư duy và các kỹ năng trong nghề nghiệp cũng như trong giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm và đạo đức nghề nghiệp đủ để có thể làm việc trong môi trường đa ngành, đa văn hóa.
2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo: Xem chi tiết
3. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các môn học: Xem chi tiết
4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo QUY CHẾ ĐÀO TẠO VÀ HỌC VỤ BẬC ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, Ban hành kèm theo QĐ số 3502/QĐ-ĐHBK-ĐT, ngày 25/11/2015 sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 553/ĐHBK-ĐT, ngày 07/03/2017 , QĐ số 221/ĐHBK-ĐT, ngày 24/01/2018, QĐ số 2882/ĐHBK-ĐT, ngày 10/10/2018, QĐ số 2544, ngày 10/08/2019 và QĐ số 3879, ngày 22/11/2019 của Hiệu trưởng trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM.
Link: http://www.aao.hcmut.edu.vn/index.php?route=catalog/chitietsv&path=90&tid=1658
5. Khối lượng kiến thức toàn khóa
TT |
Khối kiến thức |
Khối lượng |
|
Số tín chỉ |
% |
||
I |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
||
Toán & Khoa học Tự nhiên |
30 TC |
23,3% |
|
Lý luận chính trị/Khoa học Xã hội |
22 TC |
17,1% |
|
Ngoại ngữ |
8 TC |
6.2% |
|
Giáo dục Thể chất & Quốc phòng |
0 |
0 |
|
II |
Khối kiến thức cơ sở ngành |
28 TC |
21.7% |
III |
Kiến thức chuyên ngành |
24TC |
18,6% |
IV |
Thực tập & LVTN |
8 TC |
6,2% |
V |
Các môn tự chọn |
9TC |
6.9% |
Tổng cộng |
129 TC |
100% |
6. Danh sách môn học toàn chương trình
Ngành: Kỹ thuật Địa chất (Geological Engineering) | ||||
Chuyên ngành: Kỹ thuật Địa chất (Geological Engineering) | ||||
Tổng số tín chỉ: 129.0 | ||||
STT | MSMH | Tên môn học | Tín chỉ | Tên môn học tiếng Anh |
Học kỳ 1 | 16 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | LA1003 | Anh văn 1 | 2 | English 1 |
2 | MT1003 | Giải tích 1 | 4 | Calculus 1 |
3 | PH1003 | Vật lý 1 | 4 | General Physics 1 |
4 | CH1003 | Hóa đại cương | 3 | General Chemistry |
5 | GE1001 | Nhập môn về kỹ thuật | 3 | Introduction to Engineering |
6 | MI1003 | Giáo dục quốc phòng | 0 | Military Training |
7 | PE1003 | Giáo dục thể chất 1 | 0 | Physical Education 1 |
Học kỳ 2 | 17 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | LA1005 | Anh văn 2 | 2 | English 2 |
2 | MT1007 | Đại số tuyến tính | 3 | Linear Algebra |
3 | PH1007 | Thí nghiệm vật lý | 1 | General Physics Labs |
4 | MT1005 | Giải tích 2 | 4 | Calculus 2 |
5 | GE1011 | Địa vật lý đại cương + kiến tập | 3 | Basic Geophysics |
6 | GE1013 | Khoa học trái đất | 4 | Earth Science |
7 | PE1005 | Giáo dục thể chất 2 | 0 | Physical Education 2 |
Học kỳ 3 | 17 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | LA1007 | Anh văn 3 | 2 | English 3 |
2 | MT1009 | Phương pháp tính | 3 | Numerical Methods |
3 | GE2033 | Tinh thể - khoáng vật - thạch học + thực tập | 3 | Crystallography - Mineralogy - Petrography |
4 | GE2043 | Địa tin học đại cương | 3 | Fundamental of Geoinformatics |
5 | GE2035 | Địa chất kiến trúc và đo vẽ bản đồ địa chất | 3 | Structural Geology and Geological Mapping |
6 | PE1007 | Giáo dục thể chất 3 | 0 | Physical Education 3 |
7 | SP1031 | Triết học Mác - Lênin | 3 | Marxist - Leninist Philosophy |
Học kỳ 4 | 17 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | LA1009 | Anh văn 4 | 2 | English 4 |
2 | AS2001 | Cơ học ứng dụng | 3 | Applied Mechanics |
3 | MT2013 | Xác suất và thống kê | 4 | Probability and Statistics |
4 | SP1033 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | Marxist - Leninist Political Economy |
5 | GE2037 | Địa kỹ thuật 1 | 3 | Geotechnics 1 |
6 | GE2021 | Cơ sở thủy địa cơ học | 3 | Basic Hydro-Geomechanics |
Học kỳ 5 | 15 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | SP1035 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | Scientific Socialism |
2 | GE3137 | Công trình xây dựng | 3 | Construction Engineering |
3 | GE3013 | Thí nghiệm địa kỹ thuật | 1 | Geotechnical Testing |
4 | GE3139 | Cơ học đá + thực hành | 3 | Rock Mechanics and Practice |
5 | GE2031 | Địa chất thủy văn | 3 | Hydrogeology |
Các môn tự chọn nhóm A (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau) | ||||
6 | GE3089 | Khai thác và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất | 3 | Production and Saving Underground Water |
7 | GE3145 | Đồ án địa kỹ thuật 2 | 1 | Geotechnics 2 Project |
8 | GE3143 | Địa kỹ thuật 2 | 3 | Geotechnics 2 |
9 | GE3061 | Thực hành địa kỹ thuật 2 | 1 | Practice of Geotechnics 2 |
10 | GE3147 | Địa hóa môi trường | 3 | Environmental Geochemistry |
11 | GE3149 | Đồ án kỹ thuật tài nguyên | 1 | Earth Resources Project |
12 | GE3151 | Bảo vệ môi trường trong công nghiệp dầu khí + kiến tập | 3 | Environment Conservation in Petroleum Industry + Field Trip |
13 | GE3153 | Quản lý tài nguyên đất và khoáng sản | 3 | Soil and Minining Management |
14 | GE3193 | Chuyên đề 1 | 3 | Project Based |
15 | GE3195 | Chuyên đề 2 | 3 | Project Based |
16 | GE3197 | Đồ án chuyên đề 1 | 1 | |
17 | GE3201 | Địa chất công trình - địa chất thủy văn khu vực | 3 | Regional Hydrogeology and Geoengineering |
18 | GE3203 | ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên | 3 | GIS in Resource Mangement |
Học kỳ 6 | 17 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | GE3141 | Địa thống kê | 3 | Geostatistics |
2 | SP1039 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | History of Vietnamese Communist Party |
3 | GE2029 | Địa chất môi trường | 3 | Environmental Geology |
4 | GE3161 | Quản lý dự án trong kỹ thuật tài nguyên trái đất | 3 | Project Management in Earth Resources Engineering |
1 | GE3335 | Thực tập ngoài trường | 2 | Internship |
Các môn tự chọn nhóm A (chọn 4 tín chỉ trong các môn học sau) | ||||
5 | GE3089 | Khai thác và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất | 3 | Water Resources Exploitation and Protection |
6 | GE3145 | Đồ án địa kỹ thuật 2 | 1 | Geotechnics 2 Project |
7 | GE3143 | Địa kỹ thuật 2 | 3 | Geotechnics 2 |
8 | GE3061 | Thực hành địa kỹ thuật 2 | 1 | Practice of Geotechnics 2 |
9 | GE3147 | Địa hóa môi trường | 3 | Environmental Geochemistry |
10 | GE3149 | Đồ án kỹ thuật tài nguyên | 1 | Earth Resources Project |
11 | GE3151 | Bảo vệ môi trường trong công nghiệp dầu khí + kiến tập | 3 | Environment Conservation in Petroleum Industry + Field Trip |
12 | GE3153 | Quản lý tài nguyên đất và khoáng sản | 3 | Management of Land and Mineral Resources |
13 | GE3193 | Chuyên đề 1 | 3 | Project Based |
14 | GE3195 | Chuyên đề 2 | 3 | Project Based |
15 | GE3197 | Đồ án chuyên đề 1 | 1 | |
16 | GE3201 | Địa chất công trình - địa chất thủy văn khu vực | 3 | Regional Hydrogeology and Geoengineering |
17 | GE3203 | ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên | 3 | GIS in Resource Mangement |
Học kỳ 7 | 16 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | SP1037 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | Ho Chi Minh Ideology |
2 | GE4069 | Địa chất động lực công trình + kiến tập | 3 | Geodynamics Engineering and Practice |
3 | GE4033 | Nền móng công trình | 3 | Foundation |
Các môn tự chọn tự do (chọn 6 tín chỉ) | ||||
4 | Tự chọn tự do | 6 | Free Elective | |
Các môn tự chọn nhóm B (chọn 2 tín chỉ trong các môn học sau) | ||||
5 | GE4071 | Đồ án nền móng công trình | 2 | Foundation Project |
6 | GE4073 | Đồ án quản lý tài nguyên đất và khoáng sản | 2 | Project: Management of Land and Mineral Resources |
7 | GE4075 | Đồ án chuyên ngành khai thác và bảo vệ tài nguyên nước | 2 | Project: Water Resources Exploitation and Protection |
8 | GE4109 | Đồ án chuyên đề 2 | 2 | |
Học kỳ 8 | 14 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | SP1007 | Pháp luật Việt Nam đại cương | 2 | Introduction to Vietnamese Law |
2 | GE4337 | Đồ án tốt nghiệp | 4 | Capstone Project |
Các môn tự chọn tự do (chọn 3 tín chỉ) | ||||
3 | Tự chọn tự do | 3 | Free Elective | |
Các môn tự chọn nhóm C (chọn 5 tín chỉ trong các môn học sau) | ||||
4 | GE4029 | Các phương pháp gia cố đất | 3 | Techniques for Soil Improvement |
5 | GE3037 | Thực tập kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu của môi trường địa chất | 1 | Practice of Analysis Engineering for Geo-Environmental Indexes |
6 | GE4039 | Đồ án môn học khảo sát - thăm dò và các phương pháp tính trữ lượng | 1 | Course Project on Prospecting-Exploration and Reserves Calculating Methods of Minerals |
7 | GE4079 | Phương pháp lập bản đồ địa chất môi trường - địa chất đô thị | 3 | Mapping in Enviromental Geology |
8 | GE4081 | Thủy địa hóa | 3 | Hydrogeochemystry |
9 | GE4085 | Đo vẽ và thành lập bản đồ tài nguyên đất và khoáng sản | 3 | Drawing and Maping Land and Mineral Resources |
10 | GE4087 | Đô thị sinh thái thông minh | 3 | Eco-smart City |
11 | GE4089 | Quy hoạch tài nguyên đất và khoáng sản | 3 | Planing of Land and Mineral Resources |
12 | GE4105 | Chuyên đề 3 | 3 | Project Based |
13 | GE4107 | Chuyên đề 4 | 3 | Project Based |
14 | GE4111 | Đồ án chuyên đề 3 | 1 | |
15 | GE4113 | Đồ án chuyên đề 4 | 1 |