Chuyên ngành Địa chất môi trường
Hàng năm, Bộ môn Địa môi trường đào tạo khoảng 30 sinh viên, học viên có trình độ đại học và sau đại học chuyên ngành Địa chất môi trường, Địa chất khoáng sản. Khả năng chuyên môn của các chuyên ngành:
Địa chất khoáng sản: Khảo sát địa chất - khoáng sản, thiết kế thăm dò khai thác khoáng sản và sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản.
Địa chất môi trường: Đánh giá biến động môi trường, ô nhiễm do hoạt động của con người như khai thác tài nguyên, sử dụng đất đai, các tai biến địa chất. Xử lý các vấn đề môi trường phát sinh bởi các hoạt động liên quan đến khai thác và sử dụng khoáng sản rắn và lỏng (nước dưới đất, dầu, khí thiên nhiên).
Học kỳ
|
Mã môn
|
Tên môn
|
Tín chỉ
|
1 | MT1003 | Giải tích 1 | 4 |
PH1003 | Vật lý 1 | 4 | |
PH1007 | Thí nghiệm vật lý | 1 | |
LA1003 | Anh văn 1 | 2 | |
CH1003 | Hóa đại cương | 3 | |
GE1001 | Nhập môn về kỹ thuật | 3 | |
GE1003 | Địa chất cơ sở | 3 | |
PE1003 | Giáo dục thể chất 1 | 0 | |
MI1003 | Giáo dục quốc phòng | 0 | |
2 | MT1005 | Giải tích 2 | 4 |
MT1007 | Đại số | 3 | |
PH1005 | Vật lý 2 | 4 | |
CH1005 | Hóa lý hóa keo | 3 | |
LA1005 | Anh văn 2 | 2 | |
GE1007 | Tinh thể - Khoáng vật - Thạch học | 3 | |
GE1009 | Thực tập Tinh thể - Khoáng vật - Thạch học | 1 | |
GE1005 | Thực tập địa chất cơ sở (ngoài trường) | 1 | |
PE1005 | Giáo dục thể chất 2 | 0 | |
3 | MT1009 | Phương pháp tính | 3 |
LA1007 | Anh văn 3 | 2 | |
SP1007 | Pháp luật Việt Nam đại cương | 2 | |
CI1007 | Trắc địa đại cương | 2 | |
GE2007 | Địa vật lý đại cương | 3 | |
AS2001 | Cơ học ứng dụng | 3 | |
GE2003 | Địa chất kiến trúc và đo vẽ bản đồ địa chất | 2 | |
GE2005 | Thực tập địa chất kiến trúc | 1 | |
PE1007 | Giáo dục thể chất 3 | 0 | |
4 | MT2001 | Xác suất và thống kê | 3 |
LA1009 | Anh văn 4 | 2 | |
SP1003 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin | 5 | |
CI2003 | Cơ lưu chất | 3 | |
GE2009 | Cơ học đá | 2 | |
GE2013 | Địa chất môi trường | 2 | |
GE2017 | Thạch luận công trình | 2 | |
5 | SP1005 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
GE3011 | Địa kỹ thuật 1 | 3 | |
GE3013 | Thí nghiệm địa kỹ thuật | 1 | |
GE2021 | Cơ sở thủy địa cơ học | 3 | |
GE2023 | Địa chất thủy văn | 2 | |
GE3023 | Tin học ứng dụng trong kỹ thuật địa chất | 2 | |
GE3033 | Tai biến địa động lực | 2 | |
GE3037 | Thực tập kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu của mtdc | 1 | |
GE3041 | Địa chất khu vực | 2 | |
GE3003 | Địa chất biển | ||
GE3007 | Địa hóa môi trường | 2 | |
6 | SP1009 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 |
GE3053 | Địa mạo tân kiến tạo và trầm tích đệ tứ | 2 | |
GE3055 | Kỹ thuật khảo sát hiện trường | 1 | |
GE3065 | Ô nhiễm đất, nước và các phương pháp xử lý | 2 | |
GE3071 | Đánh giá tác động môi trường | 3 | |
GE3079 | Phương pháp viễn thám & GIS | 3 | |
GE3085 | Bảo vệ môi trường trong khai thác mỏ | 2 | |
GE3097 | Đồ án môn học bảo vệ môi trường trong khai thác mỏ | 1 | |
HK hè | GE3121 | Thực tập sản xuất (DMT) | 2 |
7 | GE3025 | Địa thống kê | 2 |
GE4019 | Phương pháp lập bản đồ địa chất môi trường & địa chất đô thị | 2 | |
GE4025 | An toàn và bảo vệ môi trường trong công nghiệp dầu khí | 3 | |
IM3003 | Quản lý sản xuất cho kỹ sư | 3 | |
IM2011 | Quản lý dự án cho kỹ sư | ||
GE4035 | Kỹ thuật biển | 2 | |
GE4043 | Địa kỹ thuật công trình ngầm | ||
GE4045 | Kh.thác ...(tc3) | ||
GE4005 | Đồ án môn học (DMT) | 1 | |
GE4311 | Đề cương luận văn tốt nghiệp | 0 | |
GE3313 | Thực tập tốt nghiệp (DMT) | 1 | |
8 | GE4313 | Luận văn tốt nghiệp (DMT) | 9 |