Danh sách môn học thay thế
TT |
Môn học K2018 trở về trước |
Mã MH |
Môn học K2019 |
Mã MH |
1 |
(2 tín chỉ) – Quản lý mỏ và dự án dầu khí tích hợp |
GE3115 |
(2 tín chỉ) – Phân tích và dự báo khai thác dầu khí |
GE4093 |
2 |
(2 tín chỉ) – Địa mạo - tân kiến tạo và trầm tích đệ tứ |
GE3053 |
(3 tín chỉ) – Quản lý dự án trong kỹ thuật tài nguyên trái đất |
GE3161 |
Hoặc |
(1 tín chỉ) – Đồ án chuyên đề 3 |
GE4111 |
||
(1 tín chỉ) – Đồ án môn học khảo sát - thăm dò và các phương pháp tích trữ lượng |
GE4039 |
|||
3 |
(1 tín chỉ) – Thực tập tinh thể – khoáng vật – thạch học |
GE1009 |
(1 tín chỉ) – Đồ án chuyên đề 1 |
GE3197 |
Hoặc |
(1 tín chỉ) – Đồ án Tính toán ứng dụng |
GE3155 |
||
4 |
(2 tín chỉ) – Dung dịch khoan & Xi măng |
GE3091 |
(3 tín chỉ) – Thiết bị khai thác trên bề mặt và hệ thống điều khiển tự động |
GE2047 |
5 |
Bảo vệ môi trường trong khai thác mỏ (2 tín chỉ) |
GE3085 |
Đồ án chuyên đề 2 (2 tín chỉ) |
GE4109 |
6 |
|
Hoặc |
Đồ án chuyên đề 1 (1 tín chỉ) |
GE3197 |
7 |
|
|
Đồ án kỹ thuật tài nguyên (1 tín chỉ) |
GE3149 |
8 |
Đánh giá tác động môi trường (3 tín chỉ) |
GE4055 |
Quản lý dự án trong kỹ thuật tài nguyên trái đất (3 tín chỉ) |
GE3161 |
9 |
Ô nhiễm đất, nước và các phương pháp xử lý (2 tín chỉ) |
GE3065 |
Đồ án môn học khảo sát - thăm dò và các phương pháp tính trữ lượng (1 tín chỉ) |
GE4039 |
10 |
|
|
Đồ án chuyên đề 3 (1 tín chỉ) |
GE4111 |
11 |
Tai biến địa động lực (2 tín chỉ) |
GE4051 |
Đồ án chuyên đề 2 (2 tín chỉ) |
GE4109 |
12 |
(2 tín chỉ) – Bê tông cốt thép (Tự chọn nhóm A) |
GE3021 |
(1 tín chỉ) – Đồ án kỹ thuật tài nguyên Và (1 tín chỉ) – Đồ án chuyên đề 1 |
GE3149 |
13 |
Hoặc (2 tín chỉ) – Sức bền kết cấu (Tự chọn nhóm A) |
GE3031 |
|
GE3197 |