TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Kỹ thuật Địa chất

MH tương đương

Các học phần tương đương giữa các CTĐT K20, K21, K22, K23 (dùng cho việc xét điều kiện đăng ký môn học)

STT K23 K22 K21 K20
Mã Học Phần Tên Học Phần Mã Học Phần Tên Học Phần Mã Học Phần Tên Học Phần Mã Học Phần Tên Học Phần
1 GE1023 Phân tích dữ liệu trong ngành dầu khí MT1009 Phương pháp tính MT1009 Phương pháp tính MT1009 Phương pháp tính
Data analytics in oil and gas industry Numerical Methods Numerical Methods Numerical Methods
2 GE2051 Cơ sở khoa học địa chất dầu khí và ngành dầu khí GE2011 Cơ sở khoa học địa chất dầu khí GE2011 Cơ sở khoa học địa chất dầu khí GE2011 Cơ sở khoa học địa chất dầu khí
Introduction to Petroleum Geosciences & the Oil Industry Fundamental of Petroleum Geosciences Fundamental of Petroleum Geosciences Fundamental of Petroleum Geosciences
3 GE2053 Nhiệt động học vỉa và tính chất chất lưu GE3179 Thu gom và vận chuyển dầu khí CH2089 Quá trình và thiết bị công nghệ 1 CH2089 Quá trình và thiết bị công nghệ 1
Reservoir Thermodynamics & Fluid Properties Oil and Gas Gathering and Transportation Process Engineering 1 Process Engineering 1
4 GE2055 Địa vật lý dầu khí và đánh giá thành hệ GE2041 Địa vật lý dầu khí GE2041 Địa vật lý dầu khí GE2041 Địa vật lý dầu khí
Formation Evaluation, Petrophysics & Rock Properties Petrophysics Petrophysics Petrophysics
5 GE2059 Địa chất kiến trúc và các phương pháp địa chấn  GE3045 Phương pháp minh giải tài liệu địa chấn GE2035 Địa chất kiến trúc và đo vẽ bản đồ địa chất GE2035 Địa chất kiến trúc và đo vẽ bản đồ địa chất
Structural Geology & Seismic Methods Seismic Data Interpretation Methods Structural Geology and Geological Mapping Structural Geology and Geological Mapping
6 GE2061 Trầm tích học và nhịp địa tầng GE3165 Trầm tích học và nhịp địa tầng GE3165 Trầm tích học và nhịp địa tầng GE3165 Trầm tích học và nhịp địa tầng
Sedimentology and Stratigraphy for Petroleum Engineers Sedimentology and Stratigraphy for Petroleum Engineers Sedimentology and Stratigraphy for Petroleum Engineers Sedimentology and Stratigraphy for Petroleum Engineers
7 GE2063 Kỹ thuật khoan dầu khí GE3181 Công nghệ khoan dầu khí GE3181 Công nghệ khoan dầu khí GE3181 Công nghệ khoan dầu khí
Drilling Engineering Drilling Engineering Drilling Engineering Drilling Engineering
8 GE3215 Địa thống kê ứng dụng GE3213 Địa thống kê ứng dụng trong kỹ thuật dầu khí GE3213 Địa thống kê ứng dụng trong kỹ thuật dầu khí GE3141 Địa thống kê
Applied Geostatistics Geostatistics in Petroleum Engineering Geostatistics in Petroleum Engineering Geostatistics
9 GE3217 Kỹ thuật khai thác dầu khí GE3015 Công nghệ khai thác dầu khí GE3015 Công nghệ khai thác dầu khí GE3015 Công nghệ khai thác dầu khí
Production Engineering Petroleum Production Technology Petroleum Production Technology Petroleum Production Technology


Môn học tường đương khóa 2019 về trước:

TT K2019 Khóa cũ
MSMH K2019 Tên môn học K2019 TC MSMH cũ Tên môn học cũ TC
1 GE1011 Địa vật lý đại cương + kiến tập 3 GE2007 Địa vật lý đại cương 3
2 GE1013 Khoa học trái đất 4 GE1003 Địa chất cơ sở 3
GE1005 Thực tập địa chất cơ sở 1
3 GE2033 Tinh thể - khoáng vật - thạch học + thực tập 3 GE1007 Tinh thể - khoáng vật - thạch học 3
4 GE2035 Địa chất kiến trúc và đo vẽ bản đồ địa chất 3 GE2003 Địa chất kiến trúc và đo vẽ bản đồ địa chất 2
GE2005 Thực tập địa chất kiến trúc 1
5 GE2037 Địa kỹ thuật 1 3 GE3011 Địa kỹ thuật 1 3
6 GE2041 Địa vật lý dầu khí 3 GE3001 Địa vật lý giếng khoan 3
7 GE3141 Địa thống kê 3 GE3025 Địa thống kê 2
8 GE3163 Tầng chứa, tài nguyên và trữ lượng dầu khí 3 GE4061 Vỉa, tài nguyên và trữ lượng dầu khí 3
9 GE3165 Trầm tích học và nhịp địa tầng 3 GE3063 Trầm tích học và nhịp địa tầng 2
10 GE3167 Công nghệ xử lý dầu khí 3 GE4011 Công nghệ xử lí dầu khí 3
11 GE3179 Thu gom và vận chuyển dầu khí 3 GE4021 Thu gom và vận chuyển dầu khí 2
12 GE3169 Địa chất biển 3 GE3003 Địa chất biển 2
13 GE3205 Cơ học đá dầu khí 3 GE2009 Cơ học Đá 2
14 GE3139 Cơ học đá + thực hành 3
15 GE3175 Hoàn thiện giếng và kích thích vỉa 3 GE3043 Hoàn thiện giếng và kích thích vỉa 2
16 GE3177 Phương pháp tìm kiếm thăm dò thẩm lượng dầu khí 3 GE3109 Phương pháp tìm kiếm thăm dò thẩm lượng dầu khí 2
17 GE3199 Dung dịch khoan và xi măng 3 GE3091 Dung dịch khoan và xi măng 2
18 GE3181 Công nghệ khoan dầu khí + thực tập 3 GE3009 Công nghệ khoan dầu khí 3
19 GE3183 Địa chất và tài nguyên dầu khí Việt Nam 3 GE4063 Địa chất dầu khí Việt Nam 3
20 GE3185 Khảo sát giếng 3 GE3135 Khảo sát giếng 2
21 GE4091 Mô phỏng vỉa dầu khí 3 GE4037 Mô phỏng vỉa dầu khí 2
22 GE3151 Bảo vệ môi trường trong công nghiệp dầu khí + kiến tập 3 GE4025 An toàn và bảo vệ môi trường trong công nghiệp dầu khí 3
23 GE4093 Phân tích và dự báo khai thác dầu khí 3 GE3059 Phân tích và dự báo khai thác dầu khí 2
24 GE3137 Công trình xây dựng 3 GE3019 Công trình xây dựng 2
25 GE3143 Địa kỹ thuật 2 3 GE3051 Địa kỹ thuật 2 2
26 GE3147 Địa hóa môi trường 3 GE3007 Địa hóa môi trường 2
27 GE3201 Địa chất công trình - địa chất thủy văn khu vực 3 GE4041 Địa chất công trình - địa chất thủy văn khu vực 2
28 GE3203 ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên 3 GE3079 Phương pháp viễn thám và gis 3
29 GE4069 Địa chất động lực công trình + kiến tập 3 GE3111 Địa chất động lực công trình 2
30 GE4079 Phương pháp lập bản đồ địa chất môi trường - địa chất đô thị 3 GE4019 Phương pháp lập bản đồ địa chất môi trường - địa chất đô thị 2
K2018 K2017 VỀ TRƯỚC
31 GE3325 Thực tập ngoài trường 1 GE3323 Thực tập tốt nghiệp 1
K2019, K2020 K2021
32 GE3141 Địa thống kê 3 GE3213 Địa thống kê ứng dụng trong kỹ thuật dầu khí 3
 

KHOA KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT VÀ DẦU KHÍ

  • Nhà B8, 268 - Lý Thường Kiệt - F.14 - Quận 10 - TP. HCM - Việt Nam
  • Email: geopet@hcmut.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/geopet1978
  • Điện thoại : (84.028)38647256 - Ext: 7777
Go to top