Free elective course
DANH MỤC LOẠI TRỪ DÀNH CHO NGÀNH |
||
STT |
Tên MH – Mã MH |
Ghi chú |
|
|
Không có, do hiện tại Khoa không có môn học được thiết kế riêng cho các chương trình đào tạo thuộc Khoa khác |
DANH MỤC TRÙNG 50% - NGÀNH KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT |
||
STT |
Tên MH – Mã MH |
Tên MH – Mã MH – Khoa quản lý môn học (loại trừ) |
1 |
Khoa học trái đất – GE1013 |
Khoa học trái đất – CI1069 – Khoa KT Xây dựng |
2 |
Địa tin học đại cương – GE2043 |
Trắc địa đại cương – CI1007 – Khoa KT Xây dựng |
3 |
Địa kỹ thuật 1 – GE2037 |
Địa chất công trình – CI2095 – Khoa KT Xây dựng Cơ học đất – CI3235 – Khoa KT Xây dựng |
4 |
Nền móng công trình – GE4033 |
Nền móng – CI3239 – Khoa KT Xây dựng |
5 |
Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên – GE3203 |
Viễn thám – CI3005 – Khoa KT Xây dựng Hệ thống thông tin địa lý – CI2045 – Khoa KT Xây dựng Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên và môi trường – EN3003 – Khoa Môi trường và tài nguyên |
6 |
Địa hóa môi trường – GE3147 |
Hóa học trong kỹ thuật và khoa học môi trường – EN2031 – Khoa Môi trường và tài nguyên |
7 |
Địa chất thủy văn – GE2031
|
Thủy văn môi trường – EN3205 – Khoa Môi trường và tài nguyên |
8 |
Quản lý tài nguyên đất & khoáng sản – GE3153 |
Quản lý và kỹ thuật xử lý đất ô nhiễm – EN3113 – Khoa Môi trường và tài nguyên Quản lý và kiểm soát ô nhiễm đất – EN3093 – Khoa Môi trường và tài nguyên
|
9 |
Khai thác và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất – GE3089 |
Quản lý tài nguyên nước – EN3039 – Khoa Môi trường và tài nguyên |
10 |
Quy hoạch tài nguyên đất và khoáng sản – GE4089
|
Quy hoạch môi trường – EN3119 – Khoa Môi trường và tài nguyên |
DANH MỤC TRÙNG 50% - NGÀNH KỸ THUẬT DẦU KHÍ |
||
STT |
Tên MH – Mã MH |
Tên MH – Mã MH – Khoa quản lý môn học (loại trừ) |
1 |
Khoa học trái đất – GE1013 |
Khoa học trái đất – CI1069 – Khoa KT Xây dựng |
2 |
Địa tin học đại cương – GE2043 |
Trắc địa đại cương – CI1007 – Khoa KT Xây dựng |