Student outcomes
Ký hiệu (S.O. Code) |
Chủ đề CĐR (Student outcomes) |
1. |
Kiến thức và lập luận ngành (Knowledge and Major argument) |
SO1 |
Khả năng hiểu biết, áp dụng các kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, nguyên lý và các quy chuẩn để giải quyết các vấn đề kỹ thuật liên quan (Ability to understand and apply knowledge of mathematics, natural science, principles and standards to solve related technical problems) |
SO2 |
Khả năng vận dụng các kiến thức liên quan đến địa chất và xây dựng để giải quyết các bài toán thuộc lĩnh vực địa kỹ thuật xây dựng (Ability to apply knowledge related to geology and construction to solve problems in the field of geotechnical engineering) |
2. |
Kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp, và phẩm chất (Personal and professional skill and qualities) |
SO1 |
Khả năng hiểu biết, áp dụng các kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, nguyên lý và các quy chuẩn để giải quyết các vấn đề kỹ thuật liên quan (Ability to understand and apply knowledge of mathematics, natural science, principles and standards to solve related technical problems) |
SO2 |
Khả năng vận dụng các kiến thức liên quan đến địa chất và xây dựng để giải quyết các bài toán thuộc lĩnh vực địa kỹ thuật xây dựng (Ability to apply knowledge related to geology and construction to solve problems in the field of geotechnical engineering) |
SO3 |
Khả năng thu thập, điều tra số liệu hiện trường, thí nghiệm trong phòng và phân tích, so sánh các kết quả bằng các công cụ kỹ thuật hiện đại trong lĩnh vực địa kỹ thuật xây dựng (Ability to collect and investigate insitu data, laboratory experiments and analyze, compare results using modern technical tools in the field of geotechnical engineering) |
SO4 |
Khả năng thiết kế, đánh giá, lựa chọn các giải pháp kỹ thuật liên quan đến công trình dân dụng công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật, công trình ngầm và tai biến địa chất đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật, chất lượng, an toàn và phát triển bền vững (Ability to design, evaluate and select technical solutions related to industrial civil works, transportation, irrigation, technical infrastructure, underground works and geological hazards to meet the requirements of technique, quality, safety and sustainable development) |
3. |
Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp (Team-working and communication skill) |
SO3 |
Khả năng thu thập, điều tra số liệu hiện trường, thí nghiệm trong phòng và phân tích, so sánh các kết quả bằng các công cụ kỹ thuật hiện đại trong lĩnh vực địa kỹ thuật xây dựng (Ability to collect and investigate insitu data, laboratory experiments and analyze, compare results using modern technical tools in the field of geotechnical engineering) |
SO4 |
Khả năng thiết kế, đánh giá, lựa chọn các giải pháp kỹ thuật liên quan đến công trình dân dụng công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật, công trình ngầm và tai biến địa chất đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật, chất lượng, an toàn và phát triển bền vững (Ability to design, evaluate and select technical solutions related to industrial civil works, transportation, irrigation, technical infrastructure, underground works and geological hazards to meet the requirements of technique, quality, safety and sustainable development) |
SO5 |
Khả năng sử dụng ngoại ngữ hiệu quả, kỹ năng chuyên nghiệp để làm việc trong môi trường đa ngành, đa văn hoá (Ability to use foreign languages effectively, professional skills to work in a multi-disciplinary, multicultural environment) |
SO6 |
Khả năng tuân thủ các chuẩn mực, đạo đức nghề nghiệp, tôn trọng giá trị con người khi hành nghề, tham gia vào các hiệp hội nghề nghiệp, đồng thời có khả năng học tập suốt đời (Ability to comply with professional standards and moral, respect human values when practicing, participate in professional associations, and have the ability for lifelong learning) |
4. |
Năng lực thực hành nghề nghiệp (Practicing professional ability) |
SO5 |
Khả năng sử dụng ngoại ngữ hiệu quả, kỹ năng chuyên nghiệp để làm việc trong môi trường đa ngành, đa văn hoá (Ability to use foreign languages effectively, professional skills to work in a multi-disciplinary, multicultural environment) |
SO6 |
Khả năng tuân thủ các chuẩn mực, đạo đức nghề nghiệp, tôn trọng giá trị con người khi hành nghề, tham gia vào các hiệp hội nghề nghiệp, đồng thời có khả năng học tập suốt đời (Ability to comply with professional standards and moral, respect human values when practicing, participate in professional associations, and have the ability for lifelong learning) |